1.메뉴 주세요.
Cho tôi thực đơn.
2. 메뉴판 보여 주세요.
Cho tôi xem menu với.
3. 뭐가 맛있어요?
Có món gì ngon nhỉ?
4. …. 있어요?
Có ... không?
5. 이거 주세요.
Cho tôi món này.
6. 김치 주세요.
Hãy cho tôi kim chi.
7. 김치 더 주세요.
Cho tôi thêm kim chi.
8. 물 주세요.
Cho tôi nước lọc.
9. 사과하고 바나나 주세요.
Cho tôi táo và chuối.
10. 안 맵게 해 주세요.
Đừng làm cay quá nhé.
11. 짜지 않게 해주세요.
Đừng làm mặn cho tôi nhé.
12. 삼겹살 (일인분/이인분/삼인분)
주세요.
Cho tôi (một phần/hai phần/ba phần) thịt ba chỉ
13. 맛있어요.
Ngon quá.
14. 배달돼요?
Có giao hàng không?
15. 포장해 주세요
Gói về cho tôi.
16. 화장실 어디 있어요?
Nhà vệ sinh ở đâu thế?
17. 계산해 주세요. 얼마예요?
Cho tôi thanh toán. Hết bao nhiêu thế?
18. 제가 낼게요.
Để tôi thanh toán.
19. 계산서 나누어 줄 수 있어요?
Chia nhau thanh toán có được không?
20. 카드로 계산할 수 있어요?
Thanh toán bằng thẻ được không?
21. 죄송하지만 현금만 됩니다.
Xin lỗi nhưng chúng tôi chỉ nhận tiền mặt.
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét