150 CÂU NÓI TIẾNG HÀN HAY DÙNG NHẤT (phần 1)
Thứ Năm, 4 tháng 4, 2019
1 Bực mình ghê! 겁나 열받네! ghê = 겁나게, 더럽게… đẹp ghê. 겁나게 예쁘네.
2 Buông ra! 놔!
3 Cách gì? 무슨 방법?
4 Cái gì nữa? 뭐 더있어?
5 Cảm ơn em 고마워
6 Cám ơn em nhiều lắm. 너무 고마워
7 Cám ơn em nhiều nhiều. 너무너무 고마워
8 Chắc là 아마도 Chắc là cô ấy mê anh. 아마도 그녀는 나한테 빠졌어.
9 Chán quá. 따분해
지겨워
10 Chết cha! 어이쿠
아이고
11 Chỉ hỏi thôi. 그냥 물어본거야
12 Chính xác không? 확실해?
13 Chính xác. 확실해
맞아
14 Chịu thua. 항복이야
내가 졌어
15 Chứ sao. 물론이지
16 Chúc em may mắn nha. 행운을 빌어
17 Chức mừng năm mới. 새해 복 많이받으세요
18 Chức mừng sinh nhật. 생일 축하합니다
19 Chừng nào em đi? 언제 가? 언제?
20 Chuyện Dài dòng lắm. 말하자면 길어
21 Có gì không em? 무슨일이야?
왜불렀어?
22 Có bút không em? 펜 있니? …있어?:
23 Có mệt không em? 피곤해? …해?
24 Có tin nổi không? 믿겨져? nổi : được 과 유사한 의미이나 được은 "할 수 있다, 없다"를 판가름
하는 반면 nổi는 할 수는 있지만 감당하기 어려운 상황에 사용
25 Có cách gì không em? 무슨 방법 있어?
26 Có đau lắm không em? 많이 아파?
27 Còn gì nữa không em? 뭐 더 할말 있어?
28 Có chứ. 있고 말고
29 Có cách. 방법 있어
30 Có chuyện gì vậy em? 뭔 일 있어?
Tags:
hoithoai
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét