Từ 생각하다 có đến gần 20 nghĩa nhưng ý nghĩa chung nhất là chỉ về sự "suy nghĩ". Cách dùng cũng có nhiều cách kết hợp với trợ từ để nói các ý khác nhau, nhưng có 3 cách viết phổ biến nhất là kết hợp với 을/를, N(이)라고, A/V + 라고/다고.
- Nghĩ về cái gì đó thì đơn giản là dùng 을/를.
그녀는 전쟁 전 시절을 생각했다.
Cô ấy hồi tưởng về thời trước chiến tranh
비용을 생각하다
Tính đến chuyện chi phí
앞일을 생각하다
Nghĩ đến tương lai
과거를 생각하다
Nghĩ về quá khứ
- Nghĩ là cái gì đó (danh từ) thì dùng (이)라고.
나는 당신을 영국 사람이라고 생각했다.
Tôi tưởng bạn là người Anh
그곳이 천국이라고 잘못 생각했다
Lầm tưởng nơi đó là thiên đường
- Nghĩ rằng (nghĩ về 1 vấn đề nào đó) thì dùng 라고 hoặc 다고.
그는 그들이 자신을 비웃고 있다고 생각했다.
Anh ấy nghĩ rằng họ đang cười nhạo mình
나는 그가 집에 있을 거라고 생각했다.
Tôi nghĩ rằng anh ta sẽ có ở nhà
그는 자신이 저주를 받았다고 생각했다.
Hắn ta nghĩ rằng hắn ta đã bị một lời nguyền.
#Từ khóa tìm kiếm: tiếng hàn nam định, trung tâm tiếng hàn tại nam định, học tiếng hàn tại nam định, học tiếng hàn xkld tại nam định, tài liệu tiếng hàn
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét