Mang ý nghĩa chỉ mục đích "Để..."
- Hãy mặc áo ấm để không bị cảm lạnh
춥지 않도록 따뜻한 옷을 입으세요
- Choisu đã giúp John để có thể học được tiếng Hàn nhanh chóng
철수 씨는 존 씨가 한국어를 빨리 배울 수 있도록 도와 주었어요
- Hãy giải thích để cho tôi có thể hiểu được
제가 이해할 수 있도록 설명해 주세요
- Hãy tránh qua một bên để người ta đi qua
사람들이 지나가도록 비켜 주세요
- Nhanh lên để khỏi bị trễ
늦지 않도록 서두르세요
- Hãy cẩn thận để không bị ngã (cẩn thận kẻo ngã)
넘어지지 않도록 조심하세요
- Hãy đồng ý để tôi làm việc đó
제가 그 일을 하도록 허락해 주세요
- Dùng cẩn thận để không bị hỏng.
고장이 나지 않도록 조심해서 쓰세요
Mang ý nghĩa: đến tận lúc/khi (=(으)ㄹ 때까지), và đến mức (=(으)ㄹ 정도로).
- Có lúc phải làm việc tới tận khuya
밤새도록 일해야 할 때도 있어요
- Đến tận 12h mà nó chưa về
그는 12시 되도록 아직 안 들어와요
- Yêu em tới lúc chết
죽도록 사랑해요
- Các con sẽ yêu nhau tới lúc bạc đầu chứ?
머리가 파뿌리가 되도록 사랑하겠어요?
- ChoiSu đã uống rượu cho đến khi cả người đỏ bừng
철수 씨는 온몸이 빨개지도록 술을 마셨어요
- Tôi đã hát đến khi đau cả cổ họng
저는 목이 아프도록 노래를 불렀어요
- Đôi giày này tôi đã đeo thường xuyên đến lúc nó mòn nhẵn
이 신발은 다 떨어지도록 자구 신었어요
- Anh ấy làm việc tới mức phát ốm
그는 몸살이 나도록 열심히 일했어요
- Tôi đã ăn đến mức vỡ bụng (no căng bụng)
배가 터지도록 먹었어요
- Mình à, anh nhớ em tới mức phát điên.
자기야, 미치도록 보고 싶어요
Thể hiện sự sai khiến (bắt, khiến, sai, bảo, làm) người khác thực hiện hành động nào đó (=게 하다)
Ví dụ:
- Các thủy thủ đã bảo hành khách tất cả mặc áo phao cứu hộ vào.
선원들은 승객들에게 모두 구명조끼를 입도록 했어요.
- Mẹ tôi đã bảo chúng tôi trước khi ăn phải rửa tay
어머니는 우리에게 밥을 먹기 전에는 손을 씻도록 하셨어요
Thể hiện việc cho phép hành động nào đó của người khác (=게 하다)
Ví dụ:
- Cô giáo đã cho bạn Toni bị ốm về nhà
선생님께서는 아픈 도니를 집에 가도록 하셨어요
- Nhà trường đã cho chúng tôi dùng sân vận động khi làm chương trình sự kiện
학교는 우리가 행사를 진행할 때 운동장을 쓰도록 해 주었어요
- Tôi đã cho con gái được chọn món quà nó muốn có
나는 딸아이가 갖고 싶은 선물을 고르도록 했어요
Dùng khi ra lệnh hay khuyên nhủ hành động nào đó đối với người nghe. (Dùng hay không cũng thế)
Ví dụ:
- Nhất định phải uống thuốc 3 lần 1 ngày
약은 하루 세 번 꼭 먹도록 하세요 (= 먹으세요)
- Muộn rồi hôm nay tới đây thôi, hãy quay về thôi
늦었으니 오늘은 이만 돌아가도록 하세요 (=돌아가세요)
- Đi bộ được lâu lắm rồi, tạm nghỉ rồi đi chứ nhỉ?
오래 걸었으니 잠시 쉬었다 가도록 하죠. (=쉬었다 가죠)
Thể hiện sự chắc chắn hoặc ý chí rằng người nói sẽ thực hiện hành động nào đó. (Sẽ...)
- Chúng tôi xin có lời (thông báo) hướng dẫn gửi đến mọi người.
잠시 안내 말씀을 드리도록 하겠습니다
- Từ lần sau nhất định mình sẽ giữ đúng hẹn
다음부터는 약속 시간을 꼭 지키도록 하겠어요
- Tôi sẽ kiểm tra tài liệu được gửi rồi liên lạc lại.
보내 주신 서류를 검토하고 다시 연락 드리도록 하겠습니다.
Cách thức liên hệ: SĐT / Zalo
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét