Diễn đạt ý định của bản thân
- Tôi chỉ muốn cắt tóc thôi ạ
이발만 해 주세요
- Tôi muốn cắt tóc ngắn
머리를 짧게 자르고 싶어요
- Cạo râu cho tôi
면도를 해 주세요
- Cắt tóc và cạo râu cho tôi
이발과 면도를 해 주세요
- Cắt ngắn một chút ở bên cho tôi
옆은 약간 짧게 깎아 주세요
- Tỉa thêm một chút ở quanh tai cho tôi
귀 주변을 좀더 깎아 주세요
- Tôi muốn rẽ ngôi bên trái
왼쪽에 가리마를 타 주세요
- Xin đừng cắt ngắn quá
너무 짧게 하지 마세요
Tả kiểu tóc
- Tôi thích kiểu này
이 스타일로 하겠어요
- Hãy cắt giống như tóc tôi hiện nay
지금까지와 같은 스타일로 부탁합니다
- Tôi muốn đổi kiểu tóc của mình
머리 모양 (스타일)을 바꾸고 싶어요
- Tôi có thể xem mẫu các kiểu tóc không ?
헤어 스타일의 견본을 볼 수 있을까요?
- Anh/chị nghĩ kiểu nào hợp với tôi nhất ?
어떤 스타일이 저한테 제일 잘 어울리는 것 같습니까?
- Hãy làm cho tôi kiểu đang thịnh hành
유행하는 머리 스타일로 해주시겠어요?
- Xin rẽ ngôi ở giữa
가운데에 가리마를 타 주세요
- Xin rẽ ngôi bên phải (trái)
오른쪽[왼쪽]에 타 주세요
- Cứ để nguyên cái mái trước như vậy cho tôi
앞머리를 그대로 두세요
- Tôi muốn kiểu tóc chải ngược lên
위로 빗어올린 머리형으로 해 주세요
- Tôi muốn để chừa tai ra
귀가 보이게 해 주십시오
- Tôi nghĩ là tôi cứ để toàn quyền cho anh/chị
당신에게 맡기겠어요
Khi cắt tóc
- Tôi chỉ muốn tỉa lại tóc thôi
다듬어만 주세요
- Tôi muốn cắt ngắn
짧게 자르고 싶어요
- Tôi muốn tóc tôi cắt tới ngang vai
어깨 길이로 머리를 잘라 주세요
- Tôi muốn tóc tôi được cắt theo kiểu này, giống như trong ảnh
이 사진처럼 이런 스타일로 내 머리를 잘라 주세요
- Đừng cắt nhiều quá
너무 많이 자르지 말아 주세요
- Tôi muốn tóc tôi dài hơn một chút ở phía sau lưng
뒤를 좀 길게 해 주세요
Khi nhuộm tóc
- Tôi muốn nhuộm tóc ạ
머리를 염색하고 싶은데요
- Tôi muốn nhuộm phớt thôi
머리를 연하게 염색하고 싶어요
- Cô có thể nhuộm nâu chứ?
갈색으로 염색해 주시겠어요?
Khi uốn tóc
- Tôi muốn uốn tóc
파마를 하고 싶어요
- Tôi chỉ muốn uốn cái mái tóc thôi
앞머리만 파마해 주세요
- Tôi thích uốn thật quăn
강하게 파마를 해 주세요
- Tôi thích uốn dợn nhẹ thôi
약하게 파마를 해 주세요
Việc khác
- Tôi muốn làm móng tay
매티큐어를 해 주세요
- Tôi muốn gội
샴푸를 해 주세요
- Có thể xả tóc cho tôi trước không ạ ?
먼저 머리를 감아 주시겠어요?
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét