도록
1)
Mang ý nghĩa chỉ
mục đích “để…”
-
Hãy mặc áo ấm để không bị cảm lạnh
춥지 않도록 따뜻한 옷을 입으세요.
-
Choisu đã giúp John để có thể học được tiếng Hàn nhanh chóng
철수 씨는 존 씨가 한국어를 빨리 배울 수 있도록 도와 주었어요.
-
Hãy giải thích để cho tôi có thể hiểu được
제가 이해할 수 있도록 설명해 주세요.
-
Hãy tránh qua một bên để người ta đi qua
사람들이 지나가도록 비켜 주세요.
-
Nhanh lên để khỏi bị trễ
늦지 않도록 서두르세요.
-
Hãy cẩn thận để không bị ngã (cẩn thận kẻo ngã)
넘어지지 않도록 조심하세요.
-
Hãy đồng ý để tôi làm việc đó
제가 그 일을 하도록 허락해 주세요.
-
Gói vào để cầm cho dễ nhé?
들기 쉽도록 싸드릴까요?
-
Dùng cẩn thận để không bị hỏng.
고장이 나지 않도록 조심해서 쓰세요.
2)
Mang ý nghĩa: đến
tân lúc/khi (=(으)ㄹ 때까지),
và đến mức (=(으)ㄹ 정도로).
-
Có lúc phải làm việc tới tận khuya
밤새도록 일해야 할 때도 있어요.
-
Đến tận 12h mà nó chưa về
그는 12시 돼도록 안 들어와요.
-
Yêu em tới lúc chết
죽도록 사랑해요.
-
Các con sẽ yêu nhau tới lúc bạc đầu chứ?
머리가 파뿌리가 되도록 사랑하겠어요?
-
Choisu đã uống rượu cho đến khi cả người đỏ bừng
철수 씨는 온몸이 빨개지도록 술을 마셨어요.
-
Tôi đã hát đến khi đau cả cổ họng
저는 묵이 아프도록 노래를 불렀어요.
-
Đôi giày này tôi đã đeo thường xuyên đến lúc nó mòn nhẵn.
이 신발은 다 떨어지도록 자구 신었어요.
-
Anh ấy làm việc tới mức phát ốm.
그는 몸살이 나도록 열심히 일했어요.
-
Tôi đã ăn đến mức vỡ bụng (no căng bụng).
배가 터지도록 먹었어요. (터지다: nổ, vỡ)
-
Mình à, anh nhớ em tới mức phát điên.
자기야, 미치도록 보고 싶어요.
도록 하다
Thể hiện sự sai khiến (bắt, khiến, sai, bảo, làm) người khác thực hiện hành
động nào đó. (= 게 하다)
Ví dụ:
-
Các thuỷ
thủ đã bảo hành khành tất cả mặc áo phao cứu hộ vào.
선원들은 승객들에게 모두 구명조끼를 입도록 했다.
-
Mẹ tôi đã
bảo chúng tôi trước khi ăn phải rửa tay.
어머니는 우리에게 밥을 먹기 전에는 손을 씻도록 하셨다.
Thể hiện việc cho phép hành
động nào đó của người khác. (= 게 하다)
Ví dụ:
- Cô giáo đã cho bạn Toni(bị đau) về nhà.
선생님께서는 아픈 도니를 집에 가도록 하셨다.
- Nhà trường đã cho chúng tôi dùng sân vận động khi làm chương
trình sự kiện.
학교는 우리가 행사를 진행할 때 운동장을 쓰도록 해 주었다.
- Tôi đã cho con gái được chọn món quà muốn có(muốn nhận).
나는 딸아이가 갖고 싶은 선물을 고르도록 했다.
Dùng khi ra lệnh hay khuyên
nhủ hành động nào đó đối với người nghe. (dùng hay không cũng thế)
Ví dụ:
- Nhất định phải uống thuốc 3 lần một ngày.
약은 하루 세 번 꼭 먹도록 하세요. (= 먹으세요)
- Muộn rồi hôm nay tới đây thôi, hãy quay lại(quay về) thôi.
늦었으니 오늘은 이만 돌아가도록 하세요. (= 돌아가세요)
- Đi bộ được lâu lắm rồi, tạm nghỉ rồi đi chứ nhỉ?
오래 걸었으니 잠시 쉬었다 가도록 하죠. (= 쉬었다 가죠.)
Thể hiện sự chắc chắn hoặc
ý chí rằng người nói sẽ thực hiện hành động nào đó. (Sẽ..)
- Chúng tôi xin có lời (thông báo) hướng dẫn gửi đến mọi người
(quý vị, khách hàng).
잠시 안내 말씀을 드리도록 하겠습니다.
- Từ lần sau nhất định mình sẽ giữ đúng hẹn.
다음부터는 약속 시간을 꼭 지키도록 하겠어요
- Tôi sẽ kiểm tra tài liệu được gửi đi rồi liên lạc lại.
보내 주신 서류를 검토하고 다시 연락 드리도록 하겠습니다.
Xem thêm ngữ pháp 게 하다: Bấm vào đây
Cách thức liên hệ
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét